Phương thức tuyển sinh: 03 phương thức xét tuyển độc lập để thí sinh lựa chọn

Năm 2025, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 03 phương thức này. Đối với phương thức xét tuyển hoc bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12, thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 01/5-30/6.
Danh mục ngành đào tạo: 61 ngành đa dạng với nhiều lĩnh vực “hot” thu hút Gen Z
HUTECH tuyển sinh 61 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ.
Đây đều là những ngành thuộc các lĩnh vực HUTECH đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong 30 năm qua, có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo, kinh tế số, marketing truyền thông như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực tiềm năng này.
Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển dự kiến tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Thời gian học
|
Tổ hợp
xét tuyển |
1
|
Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - QT Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101
|
3,5 năm
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học |
2
|
Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114
|
||
3
|
Marketing
- Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông |
7340115
|
||
4
|
Kinh tế số
|
7310109
|
||
5
|
Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121
|
||
6
|
Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120
|
||
7
|
Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106
|
||
8
|
Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122
|
||
9
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
||
10
|
Bất động sản
|
7340116
|
||
11
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
||
12
|
Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý |
7310401
|
||
13
|
Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp - Quản lý truyền thông |
7320108
|
||
14
|
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số |
7320104
|
||
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
||
16
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
||
17
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
||
18
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
||
19
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
||
20
|
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness |
7810301
|
||
21
|
Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại |
7380107
|
||
22
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
||
23
|
Luật
- Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101
|
||
24
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
||
25
|
Kế toán
- Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301
|
||
26
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
||
27
|
Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405
|
||
28
|
Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101
|
3,5 năm
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học |
29
|
Công nghệ sinh học
- CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201
|
||
30
|
Công nghệ thẩm mỹ
|
7420207
|
||
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
||
32
|
Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403
|
3,5 năm
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ |
33
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302
|
||
34
|
Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - QL thương hiệu và kinh doanh thời trang |
7210404
|
||
35
|
Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
||
36
|
Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210408 |
||
37
|
Kiến trúc
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101
|
4,5 năm
|
|
38
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210
|
3,5 năm
|
Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa Văn, Anh, Toán Văn, Anh, Lý Văn, Anh, Hóa |
39
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204
|
||
40
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201
|
||
41
|
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209
|
||
42
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205
|
3,5 năm
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc Toán, Văn, Tin học |
43
|
Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201
|
4 năm
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
44
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
||
45
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
||
46
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
||
47
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209
|
||
48
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205
|
||
49
|
Công nghệ ô tô điện
|
7520141
|
||
50
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
||
51
|
Kỹ thuật cơ khí
- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí |
7520103
|
||
52
|
Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114
|
||
53
|
Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201
|
||
54
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh |
7520207
|
||
55
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa - IoT |
7520216
|
||
56
|
Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
||
57
|
Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302
|
||
58
|
Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201
|
4,5 năm
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sử Toán, Hóa, Địa |
59
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
3.5 năm
|
|
60
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
||
61
|
Thú y
- Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101
|
4,5 năm
|




61 ngành đào tạo tại HUTECH đáp ứng xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại
Chính sách học phí minh bạch và ổn định
-
HUTECH thực hiện chính sách học phí minh bạch, công bố công khai trước khóa học và cam kết KHÔNG TĂNG trong toàn khóa, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên yên tâm học tập, phát triển bản thân trong môi trường đào tạo chất lượng.
-
Chương trình đào tạo được thiết kế hiện đại mỗi năm có 04 học kỳ (mỗi học kỳ khoảng 10 tuần), đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo vượt trội với chi phí học tập hợp lý.
-
Học phí được thu theo từng học kỳ. Học phí mỗi học kỳ được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (khoảng 9 tín chỉ), giúp giảm áp lực tài chính cho mỗi lần đóng.
Chính sách học bổng hấp dẫn, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước

HUTECH tặng học bổng trị giá 25% học phí toàn khóa cho thí sinh cả nước tham gia xét tuyển đại học năm 2025
Đây là một trong những chính sách học bổng tuyển sinh đặc biệt của năm nay với giá trị vô cùng hấp dẫn nhằm tiếp thêm động lực để thí sinh cả nước chinh phục ước mơ đại học và theo đuổi thành công trong tương lai. Để nắm bắt cơ hội này, thí sinh có thể thực hiện đăng ký học bổng đến hết ngày 31/05/2025 theo hình thức trực tuyến ngay TẠI ĐÂY.
Sau khi áp dụng Học bổng HUTECH, mức học phí của khóa 2025 đối với các ngành đào tạo Cử nhân (3.5 năm, 14 học kỳ) là 11 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo Kỹ sư (4 năm, 16 học kỳ) là 10 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo đặc thù gồm Kiến trúc, Dược học, Thú y (4.5 năm, 18 học kỳ) là 12 triệu đồng/học kỳ.
Cùng với Học bổng HUTECH, Trường tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2025, bao gồm: Học bổng Tài năng (trị giá 50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Tiếp sức (trị giá 50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Giáo dục (trị giá 30% học phí toàn khóa); Học bổng Gia đình (trị giá 5% học phí toàn khóa);… Tham khảo thêm thông tin chi tiết về chính sách học phí, học bổng năm 2025 TẠI ĐÂY.
=>> Đăng ký Học bổng HUTECH trực tuyến
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức) Website: www.hutech.edu.vn Email: [email protected] Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |