
HUTECH chính thức công bố chính sách học phí và học bổng dành cho thí sinh tham gia xét tuyển và trúng tuyển vào Trường năm 2025
Chính sách học phí minh bạch và ổn định

- Chương trình đào tạo được thiết kế hiện đại mỗi năm có 04 học kỳ (mỗi học kỳ khoảng 10 tuần), đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo vượt trội với chi phí học tập hợp lý
- Học phí được thu theo từng học kỳ. Học phí mỗi học kỳ được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (khoảng 9 tín chỉ), giúp giảm áp lực tài chính cho mỗi lần đóng.
Với nhiều ưu điểm nổi bật dành cho người học, chính sách học phí của HUTECH giúp sinh viên chủ động lên kế hoạch tài chính hiệu quả cho toàn khóa học, yên tâm trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm trong môi trường “Đại học Gen Z” năng động để tự tin khẳng định bản thân và cạnh tranh trong thị trường lao động hiện đại.
Chính sách học bổng hấp dẫn, đa dạng
Đây là một trong những chính sách học bổng tuyển sinh đặc biệt của năm nay với giá trị vô cùng hấp dẫn nhằm tiếp thêm động lực để thí sinh cả nước chinh phục ước mơ đại học và theo đuổi thành công trong tương lai.
Cụ thể, nhân dịp kỷ niệm 30 năm thành lập, Trường xét tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn của HK1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Thí sinh cả nước có thể đăng ký học bổng trong khoảng thời gian 15/01 - 31/05/2025 ngay TẠI ĐÂY.
Mức học phí của sinh viên khóa 2025 sau khi áp dụng Học bổng HUTECH cụ thể như sau:
Chương trình Đại học | Thời gian học (năm/học kỳ) |
Học phí/học kỳ (bình quân các ngành) |
Học phí/học kỳ với học bổng 25% |
Ngành đào tạo Cử nhân | 3.5 năm (14 học kỳ) | 14.5 triệu đồng | 11 triệu đồng |
Ngành đào tạo Kỹ sư | 4 năm (16 học kỳ) | 13 triệu đồng | 10 triệu đồng |
Ngành đào tạo Đặc thù: Kiến trúc |
4.5 năm (18 học kỳ) | 15.5 triệu đồng | 12 triệu đồng |
Dược học | |||
Thú y |
Cùng với Học bổng HUTECH, Trường còn triển khai nhiều chính sách học bổng đa dạng với các trị giá 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên.
Học bổng Tài năng
HUTECH dành tặng các suất học bổng trị giá 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các kỳ thi Quốc tế, HSG cấp Quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia; hoặc kỳ thi HSG, Olympic, văn hóa, nghệ thuật, thể thao từ cấp Tỉnh/Thành phố trở lên trong thời gian học THPT.
>>> Quy định áp dụng: Học bổng áp dụng trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên; điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0 (đối với học bổng 50%) và từ 3.2/4.0 (đối với học bổng 75%, 100%) tùy theo mức học bổng nhận được.

Học bổng Tài năng tại HUTECH với nhiều suất đa dạng trị giá 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa
Học bổng Tiếp sức
Tân sinh viên có hội nhận học bổng 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa nếu có học lực trung bình 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên và hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đáp ứng 01 trong các tiêu chí sau:
- Mồ côi, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo;
- Bị khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Dân tộc thiểu số, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo
>>> Quy định áp dụng: Học bổng áp dụng trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0.

Học bổng Tiếp sức dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
Học bổng Giáo dục
HUTECH thực hiện chính sách học bổng đặc biệt trị giá 30% học phí toàn khoá học dành cho con, em của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục - Đào tạo và Trường THPT trên cả nước.
Học bổng Gia đình
Sinh viên có người thân là bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình đã và đang học tại HUTECH sẽ được nhận Học bổng Gia đình trị giá 5% học phí trong toàn khóa học.
Ngoài ra, khi học tập tại HUTECH, sinh viên còn có cơ hội nhận được nhiều học bổng khác như học bổng Thủ khoa đầu vào, các học bổng tài trợ của doanh nghiệp, trường đại học đối tác,…
Được biết, năm 2025 HUTECH dự kiến tuyển sinh 61 ngành nghề ở nhiều lĩnh vực đào tạo khác nhau để thí sinh lựa chọn theo sở thích và đam mê. Danh sách ngành đào tạo, mã ngành, thời gian học và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học |
2 | Digital Marketing - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | ||
3 | Marketing - Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông |
7340115 | ||
4 | Kinh tế số | 7310109 | ||
5 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | ||
7 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | ||
8 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122 | ||
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | ||
10 | Bất động sản | 7340116 | ||
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
12 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý |
7310401 | ||
13 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp - Quản lý truyền thông |
7320108 | ||
14 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số |
7320104 | ||
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | ||
20 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness |
7810301 | ||
21 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại |
7380107 | ||
22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||
23 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 | ||
24 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | ||
25 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | ||
26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | ||
27 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | ||
28 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học |
29 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | ||
30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | ||
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
32 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ |
33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | ||
34 | Thiết kế thời trang - Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang |
7210404 | ||
35 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
||
36 | Digital Art (Nghệ thuật số) - Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210408 |
||
37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4,5 năm | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3,5 năm | Văn, Anh, Sử Văn, Anh, Địa Văn, Anh, Toán Văn, Anh, Lý Văn, Anh, Hóa |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204 | ||
40 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | ||
41 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | ||
42 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc Toán, Văn, Tin học |
43 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
44 | An toàn thông tin | 7480202 | ||
45 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | ||
47 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | ||
48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | ||
49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | ||
50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
51 | Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí |
7520103 | ||
52 | Kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | ||
53 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | ||
54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh |
7520207 | ||
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | ||
56 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | ||
57 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | ||
58 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 4,5 năm | Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sử Toán, Hóa, Địa |
59 | Điều dưỡng | 7720301 | 3,5 năm | |
60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
61 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4,5 năm |


HUTECH đào tạo nhiều ngành nghề ở đa dạng lĩnh vực khác nhau
=>> Đăng ký Học bổng HUTECH trực tuyến
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức) Website: www.hutech.edu.vn Email: [email protected] Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |