ĐĂNG KÝ
×

Liên hệ với chúng tôi

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UTT - Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm trước. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển thẳng; Xét học bạ kết hợp; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.

Điểm chuẩn UTT - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 dựa theo hai phương thức xét tuyển là: Điểm thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết được đăng tải phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

MỞ LỚP LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC ĐGNL & ĐGTD 2025

  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2025 - Xem ngay
  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025 - Xem ngay
  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN 2025 - Xem ngay

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 GTADCBG2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 16
      2 GTADCBI2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 16
      3 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
      4 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16
      5 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16
      6 GTADCCH2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 22.2
      7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.37
      8 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 22.3
      9 GTADCDT1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22.9
      10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 23.28
      11 GTADCDX2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
      12 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 20
      13 GTADCGO2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.65
      14 GTADCH2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 23.48
      15 GTADCIT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20
      16 GTADCIT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.7
      17 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 22.45
      18 GTADCKQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 16
      19 GTADCKT2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 23.09
      20 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.55
      21 GTADCKTI Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
      22 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 20
      23 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 20
      24 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.54
      25 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 23.52
      26 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16
      27 GTADCOTI Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 20 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
      28 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 23.39
      29 GTADCQT2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
      30 GTADCQX2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 16
      31 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20.05
      32 GTADCSS2 Xây dựng Cầu - Đường sắt A00; A01; D01; D07 16
      33 GTADCSS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 16
      34 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.1
      35 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
      36 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.5
      37 GTADCTQ2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.1
      38 GTADCTTI Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.35 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
      39 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.65
      40 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 23.28
      41 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 18
      42 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng A00; A01; D01; D07 18
      43 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 16
      44 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20
      45 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

      Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 GTADATT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24
      2 GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 20
      3 GTADCBM2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 20
      4 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18
      5 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20
      6 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20
      7 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22
      8 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25
      9 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 25
      10 GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 20
      11 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20
      12 GTADCDS2 Xây dựng Cầu – đường sắt A00; A01; D01; D07 20
      13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 25
      14 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24
      15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 25
      16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24
      17 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20
      18 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18
      19 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24
      20 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23
      21 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 24
      22 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26
      23 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24
      24 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20
      25 GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24
      26 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18
      27 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 25
      28 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 26
      29 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25
      30 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23
      31 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26
      32 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 23
      33 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25
      34 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
      35 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18
      36 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
      37 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 24
      38 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 25
      39 GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 20
      40 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20
      41 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
      42 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
      43 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20
      44 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23
      45 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

      Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 7340101 Quản trị kinh doanh 16
      2 7340301 Kế toán 16
      3 7480104 Hệ thống thông tin 16
      4 7480201 Công nghệ thông tin 16
      5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
      6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 16
      7 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 16
      8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
      9 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây


      Chủ đề tương tự


      Quảng cáo