ĐĂNG KÝ
×

Liên hệ với chúng tôi

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường STU - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.400 chỉ tiêu, trong đó trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

Điểm chuẩn STU - Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ; ĐGNL HCM được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

MỞ LỚP LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC ĐGNL & ĐGTD 2025

  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2025 - Xem ngay
  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025 - Xem ngay
  • Luyện đề cấp tốc Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN 2025 - Xem ngay

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15
      2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15
      3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 15
      4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
      5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
      6 7510302 CNKT Điện tử viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
      7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35 15
      8 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

      Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 7210402 Thiết kế công nghiệp 18 Học bạ lớp 12
      2 7210402 Thiết kế công nghiệp 18 Học bạ 5 học kỳ
      3 7210402 Thiết kế công nghiệp 18 Học bạ 3 học kỳ
      4 7340101 Quản trị kinh doanh 18 Học bạ lớp 12
      5 7340101 Quản trị kinh doanh 18 Học bạ 5 học kỳ
      6 7340101 Quản trị kinh doanh 18 Học bạ 3 học kỳ
      7 7480201 Công nghệ thông tin 18 Học bạ lớp 12
      8 7480201 Công nghệ thông tin 18 Học bạ 5 học kỳ
      9 7480201 Công nghệ thông tin 18 Học bạ 3 học kỳ
      10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 Học bạ lớp 12
      11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 Học bạ 5 học kỳ
      12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 Học bạ 3 học kỳ
      13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 18 Học bạ 3 học kỳ
      14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 18 Học bạ 5 học kỳ
      15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 18 Học bạ lớp 12
      16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 18 Học bạ lớp 12
      17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 18 Học bạ 5 học kỳ
      18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 18 Học bạ 3 học kỳ
      19 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 Học bạ 3 học kỳ
      20 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 Học bạ lớp 12
      21 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 Học bạ 5 học kỳ
      22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 Học bạ 5 học kỳ
      23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 Học bạ 3 học kỳ
      24 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 Học bạ lớp 12

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

      Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

      Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

      STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
      1 7210402 Thiết kế công nghiệp NL1 500
      2 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 500
      3 7480201 Công nghệ thông tin NL1 550
      4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 500
      5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử NL1 500
      6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông NL1 500
      7 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 500
      8 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL1 500

      Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

      Chủ đề tương tự


      Quảng cáo