ĐĂNG KÝ
×

Liên hệ với chúng tôi

[Abroad Stories] Từ Vựng Nâng Cao Miêu Tả Tính Cách Trong Tiếng Anh – Level C1, C2

Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu đến bạn bộ sưu tầm gồm khoảng 25 từ vựng nâng cao hữu ích. Ở mỗi từ sẽ có phiên âm, nghĩa tiếng Anh (có đối chiếu song song giữa 2 từ điển Cambridge và Oxford, vì đôi khi cách giải nghĩa của từ điển này rõ hơn từ điển kia), dịch nghĩa tiếng Việt và ví dụ áp dụng.

1. 𝐜𝐚𝐥𝐥𝐨𝐮𝐬 /ˈkæləs/

Nghĩa tiếng Anh: unkind, cruel, and without sympathy or feeling for other people

Nghĩa tiếng Việt: vô cảm, vô tình

Vd: It might sound callous, but I don’t care if he’s homeless. He’s not living with me!

(Nghe có thể vô cảm, nhưng mà tôi không quan tâm việc anh ta vô gia cư hay không. Anh ta không sống với tôi.)

2. 𝐬𝐩𝐢𝐧𝐞𝐥𝐞𝐬𝐬 /ˈspaɪnləs/

weak and easily frightened, does not have much determination and is not willing to take risks

nhu nhược, hèn nhát

He was a spineless individual. (Anh ta là một người nhu nhược)

3. 𝐚𝐦𝐢𝐚𝐛𝐥𝐞 /ˈeɪ.mi.ə.bəl/

pleasant and friendly

dễ thương, dễ mến

Her parents seemed very amiable.

(Bố mẹ cô ấy có vẻ dễ mến)

4. 𝐜𝐨𝐫𝐝𝐢𝐚𝐥 /ˈkɔː.di.əl/

friendly, but formal and polite

thân thiện (cách nói trịnh trọng)

The government wisely maintained cordial relations with the Russians. (Chính phủ khôn khéo duy trì mối quan hệ thân thiện với Nga)

5. 𝐠𝐞𝐧𝐢𝐚𝐥 /ˈdʒiː.ni.əl/

friendly and pleasant

thân thiện

The teacher is very genial. (Giáo viên rất thân thiện)

6. 𝐠𝐫𝐮𝐦𝐩𝐲 /ˈɡrʌm.pi/

easily annoyed and

complaining

dễ cau có, gắt gỏng

a grumpy old man (một ông lão gắt gỏng)

Chủ đề tương tự


Quảng cáo